닫기
Course categorization
Course Category
Tags
Search Keyword

Tiếng Hàn ngọt ngào_2B(tiếng Việt)

Tiếng Hàn ngọt ngào_2B(tiếng Việt)

Tiếng Hàn ngọt ngào_2B(tiếng Việt)

Course Information

12.27.2022 - 12.27.2024
1.00 Hour
프엉_베트남어

Course fee

Price

Delivery Fee

Discount

Total Payment

Sơ cấp


▶ Đối tượng học
- Học viên người nước ngoài, Hàn kiều có thể đọc được bảng chữ cái tiếng Hàn
- Học viên quan tâm đến tiếng Hàn và văn hóa Hàn Quốc

 



▶ Đặc điểm khóa học.
- Cung cấp từ vựng và ngữ pháp, tập trung vào những chủ đề quan trọng cần biết!
- Phần luyện nói tiếng Hàn được xây dựng một cách hệ thống giúp bạn luyện tập giao tiếp tiếng Hàn được nhiều hơn!
- Giáo trình được trình bày bằng tiếng Anh, tiếng Việt, tiếng Trung phù hợp với người học tại nhiều quốc gia.
- Luyện tập với sách bài tập!

학습목표

▶Mục đích học
- Hội thoại đơn giản trong cuộc sống hàng ngày, tập viết tiếng Hàn.

Course Outline(Total 44 Lesson(s))

1. Bài 31.1 Kinh nghiệm (Từ vựng: Bệnh viện) 13 Min(s)

2. Bài 31.2 Kinh nghiệm (Ngữ pháp 1: A-(으)ㄴ데, V-는데, N인데) 12 Min(s)

3. Bài 31.3 Kinh nghiệm (Ngữ pháp 2: V-(으)ㄴ 적이 있다/ 없다) 12 Min(s)

4. Bài 31.4 Kinh nghiệm 10 Min(s)

5. Bài 32.1 Sở thích (Từ vựng: Sở thích) 10 Min(s)

6. Bài 32.2 Sở thích (Ngữ pháp 1: V-(으)ㄹ줄 알다/모르다) 11 Min(s)

7. Bài 32.3 Sở thích (Ngữ pháp 2: N밖에) 10 Min(s)

8. Bài 32.4 Sở thích (N밖에) 10 Min(s)

9. Bài 33.1 Thay đổi (Từ vựng: Nhà cửa, vật dụng) 10 Min(s)

10. Bài 33.2 Thay đổi (Ngữ pháp 1: V-는 동안, N 동안) 10 Min(s)

11. Bài 33.3 Thay đổi (Ngữ pháp 2: A-아/어지다) 11 Min(s)

12. Bài 33.4 Thay đổi (Hội thoại: Tôi học nấu ăn trong thời gian nghỉ) 11 Min(s)

13. Bài 34.1 Đề nghị(Từ vựng: Phụ kiện, Động từ mặc, đeo) 11 Min(s)

14. Bài 34.2 Đề nghị(Ngữ pháp 1: A-게) 10 Min(s)

15. Bài 34.3 Đề nghị(Ngữ pháp 2: V-는 게 어때요?) 10 Min(s)

16. Bài 34.4 Đề nghị(Hội thoại: Bạn mặc áo ít áo quá) 10 Min(s)

17. Bài 35.1 Kính ngữ(Từ vựng: Biểu hiện kính ngữ) 10 Min(s)

18. Bài 35.2 Kính ngữ(Ngữ pháp 1: Kính ngữ) 12 Min(s)

19. Bài 35.3 Kính ngữ(Ngữ pháp 2: A/V-(으)ㄴ/는지, N인지 알다/모르다) 11 Min(s)

20. Bài 35.4 Kính ngữ(Hội thoại: Biểu hiện kính ngữ) 11 Min(s)

21. Bài 36.1 Đồng ý, cho phép(Từ vựng: Phó từ liên kết) 12 Min(s)

22. Bài 36.2 Đồng ý, cho phép(Ngữ pháp 1: V-아/어도 되다) 11 Min(s)

23. Bài 36.3 Đồng ý, cho phép(Ngữ pháp 2: V-(으)면 안 되다) 10 Min(s)

24. Bài 36.4 Đồng ý, cho phép(Hội thoại: Không được đi dép vào) 12 Min(s)

25. Bài 37.1 So sánh và dự đoán(Từ vựng: Taste, flavor) 9 Min(s)

26. Bài 37.2 So sánh và dự đoán(Ngữ pháp 1: N보다) 12 Min(s)

27. Bài 37.3 So sánh và dự đoán(Ngữ pháp 2: ㄴ/는/ㄹ 것 같다) 12 Min(s)

28. Bài 37.4 So sánh và dự đoán(Hội thoại: Có lẽ Hiền cũng sẽ rất thích) 11 Min(s)

29. Bài 38.1 Hỏi thăm(Từ vựng: Cuộc đời) 9 Min(s)

30. Bài 38.2 Hỏi thăm(Ngữ pháp 1: N처럼 (같이)) 9 Min(s)

31. Bài 38.3 Hỏi thăm(Ngữ pháp 2: V-게 되다) 12 Min(s)

32. Bài 38.4 Hỏi thăm(Hội thoại: Hỏi thăm) 10 Min(s)

33. Bài 39.1 Cách nói thân mật, suồng sã(Từ vựng: Quà tặng, tiệc) 9 Min(s)

34. Bài 39.2 Cách nói thân mật, suồng sã(Ngữ pháp 1: Cách nói thân mật (2)) 11 Min(s)

35. Bài 39.3 Cách nói thân mật, suồng sã(Ngữ pháp 2: Cách nói thân mật (2)) 12 Min(s)

36. Bài 39.4 Cách nói thân mật, suồng sã(Hội thoại: Chúng ta mua cả bánh gato nữa nhé?) 11 Min(s)

37. Bài 40.1 Miêu tả (2)(Từ vựng: Tính cách, ngoại hình) 11 Min(s)

38. Bài 40.2 Miêu tả (2)(Ngữ pháp 1: A/V-(으)ㄴ/는 편이다) 10 Min(s)

39. Bài 40.3 Miêu tả (2)(Ngữ pháp 2: A/V-지만, N(이)지만) 12 Min(s)

40. Bài 40.4 Miêu tả (2)(Hội thoại: Tôi không giỏi thể thao) 11 Min(s)

41. Bài 41.1 Thói quen(Từ vựng: Thói quen) 11 Min(s)

42. Bài 41.2 Thói quen(Ngữ pháp 1: V-기 전에, N 전에) 9 Min(s)

43. Bài 41.3 Thói quen(Ngữ pháp 2: V-(으)ㄴ 후에, N 후에) 11 Min(s)

44. Bài 41.4 Thói quen(Hội thoại: Tôi thường ăn vặt trước khi ngủ) 11 Min(s)