닫기
Course categorization
Course Category
Tags
Search Keyword

Tiếng Hàn ngọt ngào_1B(tiếng Việt)

Tiếng Hàn ngọt ngào_1B(tiếng Việt)

Tiếng Hàn ngọt ngào_1B(tiếng Việt)

Course Information

12.27.2022 - 12.27.2024
1.00 Hour
프엉_베트남어

Course fee

Price

Delivery Fee

Discount

Total Payment

Sơ cấp


▶ Đối tượng học
- Học viên người nước ngoài, Hàn kiều có thể đọc được bảng chữ cái tiếng Hàn
- Học viên quan tâm đến tiếng Hàn và văn hóa Hàn Quốc

 



▶ Đặc điểm khóa học.
- Cung cấp từ vựng và ngữ pháp, tập trung vào những chủ đề quan trọng cần biết!
- Phần luyện nói tiếng Hàn được xây dựng một cách hệ thống giúp bạn luyện tập giao tiếp tiếng Hàn được nhiều hơn!
- Giáo trình được trình bày bằng tiếng Anh, tiếng Việt, tiếng Trung phù hợp với người học tại nhiều quốc gia.
- Luyện tập với sách bài tập!

학습목표

▶Mục đích học
- Hội thoại đơn giản trong cuộc sống hàng ngày, tập viết tiếng Hàn.

Course Outline(Total 39 Lesson(s))

1. Bài 11.1 Công việc thường ngày(Từ vựng: Thời gian) 10 Min(s)

2. Bài 11.2 Công việc thường ngày(Ngữ pháp 1: 았/었어요) 10 Min(s)

3. Bài 11.3 Công việc thường ngày(Ngữ pháp 2: 아/어서) 10 Min(s)

4. Bài 11.4 Công việc thường ngày(Hội thoại: Cuối tuần tôi đi mua sắm ở Insadong) 10 Min(s)

5. Bài 12.1 Đề nghị(Từ vựng: 하다, 타다, 치다) 10 Min(s)

6. Bài 12.2 Đề nghị(Ngữ pháp 1: Bất quy tắc 'ㄷ') 10 Min(s)

7. Bài 12.3 Đề nghị(Ngữ pháp 2: V (으)ㄹ/을까요) 10 Min(s)

8. Bài 12.4 Đề nghị(Hội thoại: Chúng ta cùng đi dạo ở công viên nhé?) 10 Min(s)

9. Bài 13.1 Số đếm 2(Từ vựng: Món ăn Hàn Quốc) 10 Min(s)

10. Bài 13.2 Số đếm 2(Ngữ pháp 1: Số (2)) 10 Min(s)

11. Bài 13.3 Số đếm 2(Ngữ pháp 2: Danh từ đơn vị) 11 Min(s)

12. Bài 13.4 Số đếm 2(Hội thoại: Một bát canh sườn bò) 10 Min(s)

13. Bài 14.1 Gọi món(Từ vựng: Nhà hàng, kích thước, Ngữ pháp 1: N주세요) 10 Min(s)

14. Bài 14.2 Gọi món(Ngữ pháp 2: N도) 10 Min(s)

15. Bài 14.3 Gọi món(Hội thoại: Cho tôi cả món canh tương.) 10 Min(s)

16. Bài 15.1 Khả năng, năng lực(Từ vựng: Khả năng, năng lực) 10 Min(s)

17. Bài 15.2 Khả năng, năng lực(Ngữ pháp 1: 못 V) 10 Min(s)

18. Bài 15.3 Khả năng, năng lực(Ngữ pháp 2: N을,를 잘하다/못하다/ 잘 못하다) 10 Min(s)

19. Bài 15.4 Khả năng, năng lực(Ngữ pháp 2: N을,를 잘하다/못하다/ 잘 못하다) 10 Min(s)

20. Bài 16.1 Cơ thể(Từ vựng: Cơ thể, triệu chứng) 10 Min(s)

21. Bài 16.2 Cơ thể(Ngữ pháp 1: Giản lược 'ㅡ') 10 Min(s)

22. Bài 16.3 Cơ thể(Ngữ pháp 2: A/V-아서/어서 (2), N이어서/여서) 10 Min(s)

23. Bài 16.4 Cơ thể(Hội thoại: Tôi bị cúm phải đi bệnh viện.) 10 Min(s)

24. Bài 17.1 Thời gian(Từ vựng: Tần suất, mức độ) 10 Min(s)

25. Bài 17.2 Thời gian(Ngữ pháp 1: Thời gian) 10 Min(s)

26. Bài 17.3 Thời gian(Ngữ pháp 2: N까지) 10 Min(s)

27. Bài 17.4 Thời gian(Hội thoại: Tôi học từ 9 giờ đến 1 giờ.) 10 Min(s)

28. Bài 18.1 Du lịch(Từ vựng: Du lịch) 10 Min(s)

29. Bài 18.2 Du lịch(Ngữ pháp 1: V-(으)려고) 10 Min(s)

30. Bài 18.3 Du lịch(Ngữ pháp 2: V-고 싶다) 10 Min(s)

31. Bài 18.4 Du lịch(Hội thoại: Tôi định mua vé tàu hỏa.) 10 Min(s)

32. Bài 19.1 Bưu điện(Từ vựng: Bưu điện) 10 Min(s)

33. Bài 19.2 Bưu điện(Ngữ pháp 1: N한테, N에게) 10 Min(s)

34. Bài 19.3 Bưu điện(Ngữ pháp 2: N만) 10 Min(s)

35. Bài 19.4 Bưu điện(Hội thoại: Tôi muốn gửi bưu phẩm cho người thân.) 10 Min(s)

36. Bài 20.1 Có thể, không thể, thì tương lai(Từ vựng: Tính từ) 10 Min(s)

37. Bài 20.2 Có thể, không thể, thì tương lai(Ngữ pháp 1: V-(으)ㄹ 수 있다/없다) 10 Min(s)

38. Bài 20.3 Có thể, không thể, thì tương lai(Ngữ pháp 2: V-(으)ㄹ 거예요) 10 Min(s)

39. Bài 20.4 Có thể, không thể, thì tương lai(Hội thoại: Tôi sẽ xem phim ở rạp chiếu phim.) 10 Min(s)