닫기
Course categorization
Course Category
Tags
Search Keyword

Tiếng Hàn ngọt ngào_2A(tiếng Việt)

Tiếng Hàn ngọt ngào_2A(tiếng Việt)

Tiếng Hàn ngọt ngào_2A(tiếng Việt)

Course Information

12.27.2022 - 12.27.2024
1.00 Hour
프엉_베트남어

Course fee

Price

Delivery Fee

Discount

Total Payment

Sơ cấp


▶ Đối tượng học
- Học viên người nước ngoài, Hàn kiều có thể đọc được bảng chữ cái tiếng Hàn
- Học viên quan tâm đến tiếng Hàn và văn hóa Hàn Quốc

 



▶ Đặc điểm khóa học.
- Cung cấp từ vựng và ngữ pháp, tập trung vào những chủ đề quan trọng cần biết!
- Phần luyện nói tiếng Hàn được xây dựng một cách hệ thống giúp bạn luyện tập giao tiếp tiếng Hàn được nhiều hơn!
- Giáo trình được trình bày bằng tiếng Anh, tiếng Việt, tiếng Trung phù hợp với người học tại nhiều quốc gia.
- Luyện tập với sách bài tập!

학습목표

▶Mục đích học
- Hội thoại đơn giản trong cuộc sống hàng ngày, tập viết tiếng Hàn.

Course Outline(Total 39 Lesson(s))

1. Bài 21.1 Miêu tả (Từ vựng: Màu sắc) 10 Min(s)

2. Bài 21.2 Miêu tả (Ngữ pháp 1: Bất quy tắcㅎ) 10 Min(s)

3. Bài 21.3 Miêu tả (Ngữ pháp 2: A - (으)ㄴ N) 11 Min(s)

4. Bài 21.4 Miêu tả (Hội thoại: Sora là một người dễ thương.) 10 Min(s)

5. Bài 22.1 Giao thông và vị trí (Từ vựng: Phương hướng, đường phố) 11 Min(s)

6. Bài 22.2 Giao thông và vị trí (Ngữ pháp 1: N(으)로) 10 Min(s)

7. Bài 22.3 Giao thông và vị trí (Ngữ pháp 2: V - (으)세요) 10 Min(s)

8. Bài 22.4 Giao thông và vị trí (Hội thoại: Bạn hãy đi thẳng, sau đó rẽ trái) 10 Min(s)

9. Bài 23.1 Không được làm gì (Từ vựng: Phép tắc cơ bản) 10 Min(s)

10. Bài 23.2 Không được làm gì (Ngữ pháp 1: A/V-(으), N(이)니까) 10 Min(s)

11. Bài 23.3 Không được làm gì (Ngữ pháp 2: V-지 마세요) 10 Min(s)

12. Bài 23.4 Không được làm gì (Hội thoại: Bạn đừng mua nước coca) 9 Min(s)

13. Bài 24.1 Nấu ăn(Từ vựng: Nấu ăn) 9 Min(s)

14. Bài 24.2 Nấu ăn(Ngữ pháp 1: Bất quy tắc ㅅ) 10 Min(s)

15. Bài 24.3 Nấu ăn(Ngữ pháp 2: V-(으)면서) 8 Min(s)

16. Bài 24.4 Nấu ăn(Hội thoại: Xào thịt và cho rong biển vào xào cùng) 9 Min(s)

17. Bài 25.1 Ngân hàng(Từ vựng: Ngân hàng, đổi tiền) 10 Min(s)

18. Bài 25.2 Ngân hàng(Ngữ pháp 1: Bất quy tắc '르') 9 Min(s)

19. Bài 25.3 Ngân hàng(Ngữ pháp 2: Bất quy tắc'ㄹ') 10 Min(s)

20. Bài 25.4 Ngân hàng(Hội thoại: Tỷ giá tăng lên chút rồi.) 11 Min(s)

21. Bài 26.1 Tâm trạng và cảm xúc(Từ vựng: Emotional adjectives) 10 Min(s)

22. Bài 26.2 Tâm trạng và cảm xúc(Ngữ pháp 1: A/V-(으)ㄹ 때) 11 Min(s)

23. Bài 26.3 Tâm trạng và cảm xúc(Ngữ pháp 2: V-아/어 보다) 11 Min(s)

24. Bài 26.4 Tâm trạng và cảm xúc(Hội thoại: Lúc bận rộn tôi thường làm mất đồ.) 11 Min(s)

25. Bài 27.1 Điện thoại(Từ vựng: Điện thoại, tin nhắn) 11 Min(s)

26. Bài 27.2 Điện thoại(Ngữ pháp 1: V-는 것) 10 Min(s)

27. Bài 27.3 Điện thoại(Ngữ pháp 2: V-(으)ㄹ게요) 11 Min(s)

28. Bài 27.4 Điện thoại(Hội thoại:Tôi sẽ đặt nhà hàng) 11 Min(s)

29. Bài 28.1 Đặt lịch hẹn(Từ vựng: Adverbs of time) 10 Min(s)

30. Bài 28.2 Đặt lịch hẹn(Ngữ pháp 1: A/V-거나 A/V, N(이)나 N) 9 Min(s)

31. Bài 28.3 Đặt lịch hẹn(Ngữ pháp 2: V-(으)래요?) 9 Min(s)

32. Bài 28.4 Đặt lịch hẹn(Ngữ pháp 1: A/V-거나 A/V, N(이)나 N) 9 Min(s)

33. Bài 29.1 Giả định và cam kết(Từ vựng: Housing types, Ngữ pháp 1: A/V-(으)면) 11 Min(s)

34. Bài 29.2 Giả định và cam kết(Ngữ pháp 2: A/V-겠) 11 Min(s)

35. Bài 29.3 Giả định và cam kết(Hội thoại: Nếu Raul giảm cân, tôi sẽ mua áo tặng bạn.) 11 Min(s)

36. Bài 30.1 Việc nhà(Từ vựng: Việc nhà) 11 Min(s)

37. Bài 30.2 Việc nhà(Ngữ pháp 1: V-(으)ㄴ/V-는/V-(으)ㄹ N) 12 Min(s)

38. Bài 30.3 Việc nhà(Ngữ pháp 2: V-고 있다) 12 Min(s)

39. Bài 30.4 Việc nhà(Hội thoại: Nhà bẩn nên tôi đang dọn nhà.) 12 Min(s)