Sơ cấp
▶ Đối tượng học
- Học viên người nước ngoài, Hàn kiều có thể đọc được bảng chữ cái tiếng Hàn
- Học viên quan tâm đến tiếng Hàn và văn hóa Hàn Quốc
▶ Đặc điểm khóa học.
- Cung cấp từ vựng và ngữ pháp, tập trung vào những chủ đề quan trọng cần biết!
- Phần luyện nói tiếng Hàn được xây dựng một cách hệ thống giúp bạn luyện tập giao tiếp tiếng Hàn được nhiều hơn!
- Giáo trình được trình bày bằng tiếng Anh, tiếng Việt, tiếng Trung phù hợp với người học tại nhiều quốc gia.
- Luyện tập với sách bài tập!
1. Bài 31.1 Kinh nghiệm (Từ vựng: Bệnh viện) 13 Min(s)
2. Bài 31.2 Kinh nghiệm (Ngữ pháp 1: A-(으)ㄴ데, V-는데, N인데) 12 Min(s)
3. Bài 31.3 Kinh nghiệm (Ngữ pháp 2: V-(으)ㄴ 적이 있다/ 없다) 12 Min(s)
4. Bài 31.4 Kinh nghiệm 10 Min(s)
5. Bài 32.1 Sở thích (Từ vựng: Sở thích) 10 Min(s)
6. Bài 32.2 Sở thích (Ngữ pháp 1: V-(으)ㄹ줄 알다/모르다) 11 Min(s)
7. Bài 32.3 Sở thích (Ngữ pháp 2: N밖에) 10 Min(s)
8. Bài 32.4 Sở thích (N밖에) 10 Min(s)
9. Bài 33.1 Thay đổi (Từ vựng: Nhà cửa, vật dụng) 10 Min(s)
10. Bài 33.2 Thay đổi (Ngữ pháp 1: V-는 동안, N 동안) 10 Min(s)
11. Bài 33.3 Thay đổi (Ngữ pháp 2: A-아/어지다) 11 Min(s)
12. Bài 33.4 Thay đổi (Hội thoại: Tôi học nấu ăn trong thời gian nghỉ) 11 Min(s)
13. Bài 34.1 Đề nghị(Từ vựng: Phụ kiện, Động từ mặc, đeo) 11 Min(s)
14. Bài 34.2 Đề nghị(Ngữ pháp 1: A-게) 10 Min(s)
15. Bài 34.3 Đề nghị(Ngữ pháp 2: V-는 게 어때요?) 10 Min(s)
16. Bài 34.4 Đề nghị(Hội thoại: Bạn mặc áo ít áo quá) 10 Min(s)
17. Bài 35.1 Kính ngữ(Từ vựng: Biểu hiện kính ngữ) 10 Min(s)
18. Bài 35.2 Kính ngữ(Ngữ pháp 1: Kính ngữ) 12 Min(s)
19. Bài 35.3 Kính ngữ(Ngữ pháp 2: A/V-(으)ㄴ/는지, N인지 알다/모르다) 11 Min(s)
20. Bài 35.4 Kính ngữ(Hội thoại: Biểu hiện kính ngữ) 11 Min(s)
21. Bài 36.1 Đồng ý, cho phép(Từ vựng: Phó từ liên kết) 12 Min(s)
22. Bài 36.2 Đồng ý, cho phép(Ngữ pháp 1: V-아/어도 되다) 11 Min(s)
23. Bài 36.3 Đồng ý, cho phép(Ngữ pháp 2: V-(으)면 안 되다) 10 Min(s)
24. Bài 36.4 Đồng ý, cho phép(Hội thoại: Không được đi dép vào) 12 Min(s)
25. Bài 37.1 So sánh và dự đoán(Từ vựng: Taste, flavor) 9 Min(s)
26. Bài 37.2 So sánh và dự đoán(Ngữ pháp 1: N보다) 12 Min(s)
27. Bài 37.3 So sánh và dự đoán(Ngữ pháp 2: ㄴ/는/ㄹ 것 같다) 12 Min(s)
28. Bài 37.4 So sánh và dự đoán(Hội thoại: Có lẽ Hiền cũng sẽ rất thích) 11 Min(s)
29. Bài 38.1 Hỏi thăm(Từ vựng: Cuộc đời) 9 Min(s)
30. Bài 38.2 Hỏi thăm(Ngữ pháp 1: N처럼 (같이)) 9 Min(s)
31. Bài 38.3 Hỏi thăm(Ngữ pháp 2: V-게 되다) 12 Min(s)
32. Bài 38.4 Hỏi thăm(Hội thoại: Hỏi thăm) 10 Min(s)
33. Bài 39.1 Cách nói thân mật, suồng sã(Từ vựng: Quà tặng, tiệc) 9 Min(s)
34. Bài 39.2 Cách nói thân mật, suồng sã(Ngữ pháp 1: Cách nói thân mật (2)) 11 Min(s)
35. Bài 39.3 Cách nói thân mật, suồng sã(Ngữ pháp 2: Cách nói thân mật (2)) 12 Min(s)
36. Bài 39.4 Cách nói thân mật, suồng sã(Hội thoại: Chúng ta mua cả bánh gato nữa nhé?) 11 Min(s)
37. Bài 40.1 Miêu tả (2)(Từ vựng: Tính cách, ngoại hình) 11 Min(s)
38. Bài 40.2 Miêu tả (2)(Ngữ pháp 1: A/V-(으)ㄴ/는 편이다) 10 Min(s)
39. Bài 40.3 Miêu tả (2)(Ngữ pháp 2: A/V-지만, N(이)지만) 12 Min(s)
40. Bài 40.4 Miêu tả (2)(Hội thoại: Tôi không giỏi thể thao) 11 Min(s)
41. Bài 41.1 Thói quen(Từ vựng: Thói quen) 11 Min(s)
42. Bài 41.2 Thói quen(Ngữ pháp 1: V-기 전에, N 전에) 9 Min(s)
43. Bài 41.3 Thói quen(Ngữ pháp 2: V-(으)ㄴ 후에, N 후에) 11 Min(s)
44. Bài 41.4 Thói quen(Hội thoại: Tôi thường ăn vặt trước khi ngủ) 11 Min(s)